Máy thủy chuẩn tự động Nikon được thiết kế để phục vụ cho nhiều công việc như điều chỉnh cao độ, xây dựng tòa nhà, làm cao độ nền và san lấp mặt bằng diện tích rộng.
Bộ thiết bị bao gồm:
- 01 Máy thuỷ chuẩn tự động AE-7C, 360 độ (Nikon - Nhật Bản)
- 01 Mia rút nhôm 5M, 5 đoạn ALG-550 + Túi đựng mia (Myzox)
- 01 Chân máy bằng nhôm SAT-OL (Myzox)
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn máy 6 tháng miễn phí theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 VILAS 1306
- Tính năng nổi bật:
+ Nhỏ gọn và nhẹ
+ Không thấm nước
+ Tự động bù ẩm
+ Thấu kính quang học tiêu chuẩn sáng
+ Thấu kính tiêu cự mạnh với độ lấy nét tối thiểu đã được cải tiến
+ Gồm hộp đựng máy, chân điều chỉnh và nắp ống kính
- Các dòng máy thủy bình AS/AE của Nikon có thấu kính công suất cao, không thấm nước, chứa đầy nitơ, giúp bạn thực hiện các phép đo chính xác ngay cả trong điều kiện ẩm ướt nhất. Chúng có một tính năng độc đáo, đó là tự động bù ẩm để ngăn chặn nhiễu từ, và núm vi động ngang có thể xoay tròn vô tận để đảm bảo các phép đo góc chính xác và trơn tru. Các dòng máy thủy bình AS / AE dễ cài đặt và sử dụng. Tất cả đều có thể được gắn lên giá đế phẳng ba chân. Ống kính quang học tiêu chuẩn gắn bộ đo cực nhỏ giúp bạn tìm thấy mục tiêu của mình một cách nhanh chóng, dễ dàng và chính xác. Trên máy có một chiếc gương hình ngũ giác, nó cho phép bạn xem bọt thủy tròn như một ảnh thuận trong quá trình thiết lập và cân bằng.
Công ty TNHH Tân Hưng - Nhà Phân Phối Độc Quyền Thiết bị trắc địa Nikon (Japan) và Spectra Geospatial (USA)
Hotline: 0964.713.466
Trụ sở chính: Tầng 15, Toà nhà Diamond Flower, 48 Lê Văn Lương, Q. Thanh Xuân, TP Hà Nội
Chi nhánh miền Trung: 171 Lê Duẩn, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng
ỐNG KÍNH | AS-2C | AE-7C |
Chiều dài | 259 mm | 220 mm |
Ảnh | Thật | Thật |
Kích thước kính vật | 45 mm | 40 mm |
Độ phóng đại | 34x | 30x |
Độ phân giải | 2.5” | 3” |
Trường ngắm | 1°20’ | 1°30’ |
Khoảng tiêu cự nhỏ nhất | 1.0 m | 0.3 m |
Hằng số C. | 1:100 | 1:100 |
Hằng số K. | 0 | 0 |
ĐỘ NHẠY BỌT CÂN BẰNG | ||
Bọt thủy tròn | 10’/2 mm | 10’/2 mm |
SAI SỐ TIÊU CHUẨN trên 1km đo cân bằng lặp | ||
Không micrometer | ±0.8 mm | ±1.0 mm |
Với micrometer | ±0.4 mm | ±0.45 mm |
TỰ ĐỘNG BÙ BÊN TRONG | ||
Dạng | Dây treo khí ẩm, đệm khí | Dây treo khí ẩm, đệm khí |
Phạm vi bù | ±12’ | ±16’ |
Đặt độ chính xác | ±0.3” | ±0.35” |
DU XÍCH QUANG HỌC (chỉ có ở AS-2C/AE-7C) | ||
Đường kính du xích | 80 mm | 118 mm |
Vạch chia nhỏ nhất | 1°/1 g | 1°/1 g |
Thang đọc trực tiếp | 10’/10 cg | 1°/1 g |
Thang đọc bởi du xích | 1’/1 cg | 0.1°/0.1 g |
KÍCH THƯỚC | ||
Máy | 259 x 136 x 142 mm | 259 x 136 x 142 mm |
Hộp đựng máy | 379 x 195 x 197 mm | 379 x 195 x 197 mm |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Máy | 4.2 lb (1.9 kg) | 3.7 lb (1.7 kg) |
Hộp đựng máy | 4.2 lb (1.9 kg) | 4.2 lb (1.9 kg) |